Ý nghĩa của từ ra giêng là gì:
ra giêng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ra giêng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ra giêng mình

1

9 Thumbs up   5 Thumbs down

ra giêng


Ngay sau tết âm lịch. | : '''''Ra giêng''' sẽ trồng màu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

ra giêng


Ngay sau tết âm lịch: Ra giêng sẽ trồng màu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ra giêng


Tháng giêng là tháng đầu tiên của năm mới theo lịch âm của người Việt Nam. Theo truyền thống xa xưa, có một số việc cấm kỵ trong tháng này như cưới hỏi, mua sắm,... Vậy ra giêng là những thời gian sau tết, sau tháng giêng.
Ví dụ: Ra giêng anh cưới em.
nga - 00:00:00 UTC 14 tháng 10, 2018

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

ra giêng


Ngay sau tết âm lịch: Ra giêng sẽ trồng màu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra giêng". Những từ có chứa "ra giêng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giêng ra giêng [..]
Nguồn: vdict.com





<< ngón dao ngón tay cái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa